ĐIỆN LẠNH MINH KHANG – GÒ VẤP – TP.HỒ CHÍ MINH
NƠI UY TÍN CỦA MỌI NHÀ HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI – CÓ MẶT SAU 30 PHÚT ĐỂ KIỂM TRA SỰ CỐ.
Điện lạnh Minh Khang là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ sửa chữa và vệ sinh máy lạnh uy tín tại TP. Hồ Chí Minh. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Minh Khang cam kết mang đến cho khách hàng chất lượng dịch vụ tốt nhất, nhanh chóng và chuyên nghiệp. Đội ngũ kỹ thuật viên tay nghề cao, được đào tạo bài bản, luôn tận tâm kiểm tra và xử lý mọi sự cố từ đơn giản đến phức tạp.
Dịch vụ của Minh Khang bao gồm: sửa chữa máy lạnh các loại, vệ sinh máy lạnh định kỳ, nạp gas, thay thế linh kiện chính hãng… Đặc biệt, quy trình làm việc rõ ràng và báo giá minh bạch giúp khách hàng an tâm khi sử dụng dịch vụ. Điện lạnh Minh Khang luôn chú trọng yếu tố an toàn, tiết kiệm điện và bảo vệ thiết bị lâu dài.
Với phương châm “Uy tín tạo thương hiệu”, Minh Khang không ngừng cải thiện chất lượng dịch vụ và nhận được sự tin tưởng của đông đảo khách hàng tại Gò Vấp và các quận lân cận.
Dưới đây là bảng giá sửa chữa máy lạnh chi tiết, liệt kê các lỗi thường gặp và mức giá tham khảo giúp khách hàng dễ hình dung chi phí khi cần sửa chữa. (Lưu ý: Giá mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy loại máy và mức độ hư hỏng.)
BẢNG GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH – ĐIỆN LẠNH MINH KHANG
STT | Hạng mục sửa chữa | Chi tiết lỗi thường gặp | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Kiểm tra, bắt bệnh máy lạnh | Tổng kiểm tra toàn bộ thiết bị, tư vấn miễn phí | 80.000 – 100.000 |
2 | Vệ sinh máy lạnh (treo tường, 1HP – 2HP) | Máy lạnh kém lạnh, bám bụi, nước chảy, tốn điện | 150.000 – 250.000 |
3 | Vệ sinh máy lạnh (âm trần, tủ đứng) | Cặn bẩn tích tụ gây giảm hiệu suất | 400.000 – 600.000 |
4 | Bơm gas R22 | Máy lạnh không lạnh hoặc lạnh yếu | 200.000 – 350.000 |
5 | Bơm gas R410/R32 | Máy lạnh Inverter bị thiếu gas | 400.000 – 700.000 |
6 | Sửa chữa máy lạnh không lạnh | Do thiếu gas, nghẹt dàn, hỏng quạt… | 300.000 – 500.000 |
7 | Sửa chữa máy lạnh bị chảy nước | Nghẹt ống thoát, máng nước bẩn | 200.000 – 350.000 |
8 | Sửa board mạch | Máy không chạy, lỗi bo, không nhận tín hiệu | 700.000 – 1.500.000 |
9 | Thay tụ quạt, tụ đề | Máy không chạy quạt hoặc chỉ chạy dàn nóng | 250.000 – 450.000 |
10 | Thay mô tơ quạt (dàn lạnh/dàn nóng) | Quạt không chạy, máy lạnh báo lỗi | 900.000 – 1.500.000 |
11 | Thay cảm biến nhiệt độ | Máy lạnh báo lỗi, chạy sai chế độ | 400.000 – 700.000 |
12 | Hàn xì lỗ xì gas | Xì dàn nóng/lạnh gây mất gas nhanh | 300.000 – 500.000 |
13 | Thay ống đồng mới | Ống đồng hỏng, xì gas liên tục | 200.000 – 350.000/mét |
14 | Lắp đặt máy lạnh (máy treo tường 1HP – 2HP) | Bao gồm vật tư cơ bản | 350.000 – 500.000 |
15 | Tháo máy lạnh di dời | Tháo rời và vận chuyển | 300.000 – 400.000 |
16 | Thay remote điều khiển | Remote hỏng, mất tín hiệu | 250.000 – 400.000 |
17 | Sửa chữa máy lạnh kêu to | Do lỏng ốc, kẹt quạt, quạt mòn bạc đạn | 300.000 – 500.000 |
18 | Xử lý máy lạnh tự ngắt, chạy lúc được lúc không | Lỗi board, cảm biến hoặc thiếu gas | 500.000 – 1.000.000 |
Ghi chú:
-
Giá trên chưa bao gồm VAT.
-
Đối với máy lạnh công suất lớn (từ 3HP trở lên hoặc hệ thống VRV/VRF), giá có thể chênh lệch cao hơn.
-
Sẽ có báo giá chi tiết trước khi tiến hành sửa chữa.
-
Cam kết linh kiện chính hãng, bảo hành từ 3 – 12 tháng tùy loại dịch vụ.
-
Miễn phí kiểm tra khi khách đồng ý sửa chữa.